CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 02/05/2024 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy doa di động SC1 40/1

 

Máy DOA DI ĐỘNG SUPERCOMBINATA SC 40/1
                                                             - Xuất xứ: ITALY
Máy được thiết kế để thực hiện các các công việc sửa chữa trên ách gầu xúc, máy xúc, các loại máy xây dựng, trên ổ đỡ ống bao chân vịt, bánh lái tàu thủy, trên các loại xe cơ giới, vận tải... Máy có độ bền cao và khả năng gia công rộng cho phép giảm tối đa thời gian dừng chờ sửa chữa và tiết kiệm chi phí lao động và chi phí vật chất . Nhờ khả năng cơ động cao của máy, việc gia công được thực hiện trực tiếp tại hiện trường, không cần vận chuyển thiết bị cần sửa chữa vào xưởng sửa chữa và ngược trở lại công trường sau khi sửa xong.
Model SUPERCOMBINATA SC 40/1 là loại thông dụng nhất, với trang bị tiêu chuẩn, máy thực hiện các nguyên công Doa, Hàn đắp, Khoan và ta rô. Với trang bị mua thêm, máy có thể gia công lỗ nhỏ (từ 22 – 50mm) và lỗ lớn (400 – 600mm), doa ngoài, gia công mặt đầu, cắt ren. 
Máy có kết cấu gọn nhẹ, có thể di chuyển dễ dàng trên mọi địa hình, có thể gia công tại mọi vị trí mà không ảnh hưởng tới các tính năng máy và chất lượng gia công. Máy kết nối với hầu như tất cả các loại máy hàn dòng MIG/MAG.
Các ưu điểm chính:
- Truyền động bánh răng
- Bôi trơn liên tục
- Ăn dao bằng tay hoặc ăn dao tự động
- Ăn dao với điều chỉnh trơn, hành trình 350mm 
- Cấp liệu và quay đồng bộ trục hàn đảm bảo một chế độ hàn quay trơn nhẵn 
- Trục gá hình côn đảm bảo độ cứng vững tối đa
- Ống hàn dạng viễn kính (telescopic)
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH

Khả năng gia công

Doa trong

ф 42 mm – ф 400 mm

Hàn đắp mặt trong

ф 42 mm – ф 400 mm

Hàn đắp mặt ngoài

ф 42 mm – ф 400 mm

Khoan

ф 5 mm – ф 45 mm

Ta rô

ф 8 mm – ф 45 mm

Động cơ trục chính :
Đông cơ xoay chiều (AC) một pha
Công suất tiêu thụ : 1800W
Tốc độ quay định mức : 2800 v/ph.
Tốc độ quay gia công : 40 - 120 v/ph. và 120 – 400 v/ph
Động cơ ăn dao :
Động cơ dòng một chiều
Công suất định mức : 90W
Tốc độ quay : 11 v/ph.
Bảng điều khiển điện tử :
Dòng xoay chiều 220V, 50Hz
Nút khởi độngchính
Nút dừng khẩn cấp
Công tắc chuyển mạch ăn dao phải / trái
Công tắc chuyển chiều quay động cơ theo chiều / ngược chiều kim đồng hồ
Thế điện kế điều chỉnh tốc độ quay động cơ
Thế điện kế điều chỉnh tốc độ ăn dao
Công suất tiêu thụ 2000W

Trang bị đồng bộ :
1. Bảng điều khiển điện tử (ELECTRONIC CONTROL PANEL) : 01 
2. Trục doa (BORING BAR)  ф40 x 2200 mm : 01
3. Trục doa (BORING BAR)  ф40 x 1100 mm : 01
4. Phần nối trục doa (BORING BAR EXTENSION) 520mm : 01
5. Trục hàn dạng viễn kính (TELESCOPIC WELDING TORCH) : 01 
6. Hộp dao cắt 10 chiếc (BOX WITH 10 CUTTING EDGES) : 01 
7. Giá dao phải (TOOL HOLDER RIGHT) Ф12 x 100 mm : 01 
8. Giá dao trái (TOOL HOLDER LEFT) Ф12 x 60mm : 01
9. Bộ định tâm trục chính dùng cho lỗ xuyên (SPINDLE CENTRING KIT) : 01
10. Bộ định tâm trục chính dùng cho lỗ tịt (SPINDLE CENTRING KIT FOR BLIND HOLES) : 01
11. Bàn dao chính (MAIN BAR SUPPORT) : 02
12. Bàn dao phụ (ADDITIONAL SUPPORT) : 02
13. Giá đỡ đồng hồ so (DIAL GAUGE SUPPORT) : 01
14. Đồng hồ so (DIAL GAUGE) : 01
15. Giá dao để doa lỗ (TOOL HOLDER FOR BORING) từ 100 – 400 mm : 01
16. Giá đỡ máy (BORING MACHINE STAND) : 01 
17. Ống hàn ngoài (LANCE FOR EXTERNAL WELDING) : 01 
18. Phần nối ống hàn (LANCE EXTENSION) : 05 cái
19. Phần nối ống hàn (LANCE EXTENSION) 100 mm : 04
20. Tiếp điểm ngắn (SHORT CONTACT TIP) Ф 0,8 mm : 05
21. Tiếp điểm dài (LONG CONTACT TIP) Ф 0,8 mm : 05
22. Vòi nối ga ngắn (SHORT NOZZLE) : 04 cái
23. Vòi nối ga dài (LONG NOZZLE) : 04 cái
24. Máy đo dạng viễn kính (TELESCOPING GAUGE) đến 400 mm : 01
25. Vòng bích (BRACKET FOR FLANGES) : 12 
26. Bộ cờ lê (COMPLETE SET OF WRENCHES): 01

 

 

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM