CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 20/04/2024 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy đột dập cơ ERMAK J23-16B

 

 

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM

 

 

 Thông số ERMAK J23-6.3/10/16/25/35/40/63/80 Tấn

Model J23-6.3 J23-10B J23-16 J23-16B J23-25A JG23-35A
Công suất Tấn 6.3 10 16 16 25 35
Hành trình ép Mm 3 4 5 5 5 5
Hành trình khối trượt Mm 35 60 55 70 80 100
Tốc độ Min-1 170/min 145/min 125/min 125/min 60/min 53/min
Chiều Cao đe trên Mm 110 130 160 170 180 180
Chiều cao điều chỉnh Mm 30 35 45 45 70 75
Trung tâm bàn đến khung máy Mm 110 130 160 170 210 200
Kích thước bàn Mm 200 × 310 240 ×360 300 × 450 320 × 480 400 × 600 380 × 610
Lỗ dập Mm φ60 φ120×20 φ100 φ100 φ120 φ130
×Φ100
Độ dày bàn Mm 40 50 40 60 70 70
Kích thước lỗ dập Mm φ140×110×160 φ130×90 φ210×160 φ210×160 φ180×130 φ180×130
×180 × × ×260 ×290
Kích thước đe trên Mm 120 × 140 150 × 170 180 × 200 180 × 200 210 × 250 210 × 250
Lỗ bàn máy và chiều sâu Mm φ30×55 φ30×55 φ40×60 φ40×60 φ40×70 φ40×60
Max. Góc Nghiêng ° 30° 25° 25° 25° 25° 25°
Chiều sâu họng Mm 150 180 220 220 260 300
Công Suất KW 0.75 1.1 1.5 1.5 2.2 3
Kích Thước Mm 780×610×1505

(480kg)

915×700×1690

(600kg)

1150×900×1910

(1080kg)

1150×900×1910

(1080kg)

1325×990×2140

(1900kg)

1490×1080×2200

(2440kg)

Model JG23-40A JC23-63A JD23-63A J23-80A JD23-80A
Công suất Tấn 40 63 63 80 80
Hành trình trượt Mm 6 8 8 9 9
Hành trình khối trượt Mm 120 120 120 130 130
Tốc độ Min-1 55 50 50 45 45
Chiều Cao đe Mm 220 270 270 290 290
Chiều cao điều chỉnh Mm 80 80 80 100 100
Trung tâm bàn đến khung máy Mm 260 260 260 270 300
Kích thước bàn Mm 480 × 710 480 × 710 480 × 710 520 × 860 580 × 860
Lỗ dập Mm φ220×25 φ220×45 φ200×45 φ200×45 φ200×45
×Φ180 ×Φ180 ×Φ180 ×Φ180 ×Φ180
Độ Dày bàn Mm 80 90 90 100 100
Kích thước lỗ dập Mm φ200×150 φ250×200 φ250×200 φ250×200 φ280×220
×300 ×340 ×340 ×340 ×380
Kích thước đe trên Mm 270 × 320 280 × 320 280 × 320 280 × 380 280 × 380
Lỗ bàn máy và chiều sâu Mm φ50×70 φ50×80 φ50×80 φ60×75 φ60×75
Max. Góc Nghiêng ° 25 ° 25 ° 25 ° 20 ° 20 °
Chiều sâu họng Mm 300 350 350 410 410
Công Suất KW 4 5.5 5.5 7.5 7.5
Kích_Thước Mm 1600×1180×2310

(3180kg)

1810×1350×2640

(4000kg)

1885×1350×2670

(4970kg)

1810×1410×2790

(4790kg)

1990×1410×2945

(5970kg)

 

 

Máy đột dập cơ ERMAK J23-16B

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM