CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 23/04/2024 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
MÁY ĐỘT KHOAN LỖ VÀ LẤY DẤU THÉP BẢN MÃ CNC PPD103B

 

Thông số kỹ thuật Máy đột khoan và lấy dấu thép bản mã, máy đột khoan lấy dấu thép tấm CNC PPD103B.

  • Kích thước thép tấm (L×W): 1500×800mm
  • Chiều dày đột thép tấm với vật liệu Q235: Ø5~Ø25mm
  • Chiều dày đột thép tấm với vật liệu Q345: Ø5~Ø20
  • Đường kính lỗ đột lớn nhất: Ø26mm
  • Đường kính lỗ đột lớn nhất tương ứng với chiều dày thép tấm:
  • Đới với thép có σb≤420Mpa: Ø26×25mm
  •  Đối với thép có b≤610Mpa: Ø26×20mm
  • Đường kính khoan lớn nhất: Ø50mm
  • Chiều dày khoan lớn nhất: 100mm
  • Khoảng cách hai lỗ đột kề nhau nhỏ nhất (mm): 25mm
  • Lực đột lớn nhất/ Punching force (kN): 1000 kN
  • Đầu đánh dấu, đánh ký từ thép bản mã/ Number of character box: 1 cái
  • Kích thước ký tự đánh dấu: 14×10×19mm (10 ký tự)
  • Lực đánh dấu lớn nhất/ Max. marking force (kN): 800 kN
  • Bộ điều khiển máy PLC: hãng Mitsubishi
  • Đầu làm việc của máy bao gồm/ Working Station numbers: 3 đầu (2 đầu đột, 1 đầu đánh dấu, lấy dấu)
  • Tốc độ hành trình trục X và Y/ Speed of X/Y axis (m/min): 12 m/phút
  • Độ chính xác làm việc/ Work accuracy: Theo tiêu chuẩn GB2694-2003
  • Áp lực làm việc của dầu/ Hydraulic pressure: Thấp nhất: 5.5 MPa; Cao nhất: 25 MPa
  • Áp lực làm việc của khí/ Air supply pressure: 0.5~0.8 MPa
  • Tổng công suất của máy/ Motor total power (kW): 20 kW
  • Kích thước máy phủ bì (L x W x H): 3020X2522X1880mm
  • Trọng lượng máy/ Machine weight: 6800 Kg
  • Nguồn điện cung cấp: 380V/50Hz/3pha
  • Nhiệt độ mộ trường máy làm việc/ Local Working Temperature: 10℃-40℃
  • Dung tích thùng chứa dầu thủy lực/ Oil tank volume: 680L

Phụ kiện chính trang bị trên máy đột khoan và lấy dấu thép bản mã CNC PPD103B

1 Đông cợ servo/ AC Servo motor Thương hiệu Japan Panasonic
2 Drive của máy/ Servo driver Thuong hiệu Japan Panasonic
3 Bộ điều khiển máy PLC Thương hiệu Japan Mitsubishi
4 Công tắc tơ/ AC contactor Thương hiệu Germany Siemens
5 Cầu chì/ Relay Thương hiệu Germany Weidmuller
6 Bộ chuyển đổi dẫn động/ Transducer Thương hiệu Germany Rexroth
7 Hệ thống van thủy lực chính/ Main hydraulic reversing valve Thương hiệu Italy ATOS
8

Hệ thống van khí/ Pneumatic electromagnetic valve

Thương hiệu Taiwan AIRTAC
9 Xi lanh/ Standard cylinder Thương hiệu Taiwan AIRTAC
10 Nút bấm và đèn tín hiệu/ Button, Indicator lamp Thương hiệu Germany Siemens
11 Công tắc/ Switching power supply Thương hiệu Taiwan MW
12 Vít me bi/ Ball Screw Thương hiệu Taiwan Hiwin
13 Đầu đột và khuôn đột / Punch head & Roud die Thương hiệu Nhà sản xuất máy

 

Phụ kiện kèm theo máy đột khoan và lấy dấu thép bản mã, thép tấm CNC PPD103B 

 

TT

Phụ kiện máy đột và lấy dấu thép bản mã CNC

Specification

Số lượng

1

Khóa và vít lắp đầu đột

Punch pole (including key and screw) code PP103.1-3B

1 bộ

2

Đai ốc siết đầu đột

Punch Nut, code PP103.1-4A

1 cái

3

Kẹp trên đầu đột

Lower claw, code PP103.2-29A

1 cái

4

Kẹp dưới dưới

Upper claw, code PP103.2-34B

1 cái

5

Đầu độtØ17.5

Punch Ø17.5

4 cái

6

Đầu độtØ21.5

Punch Ø21.5

4 cái

7

Đầu độtØ25.5

PunchØ25.5

4 cái

8

Khuôn độtØ16x8mm

Die 16-8

2 cái

9

Khuôn độtØ16x12mm

Die 16-12

2 cái

10

Khuôn độtØ16x16mm

Die 16-16

2 cái

11

Khuôn độtØ20x8mm

Die 20-8

2 cái

12

Khuôn độtØ20x12mm

Die 20-12

2 cái

13

Khuôn độtØ20x16mm

Die 20-16

2 cái

14

Khuôn độtØ24x8mm

Die 24-8

2 cái

15

Khuôn độtØ24x12mm

Die 24-12

2 cái

16

Khuôn độtØ24x16mm

Die 24-16

2cái

17

Khuôn độtØ24x20mm

Die 24-20

2 cái

18

Khuôn độtØ22x20mm

Die 20-20

2 cái

19

Khuôn độtØ24x25mm

Die 24-25

2 cái

20

Đầu marking lấy dấu

Marking box(including spring, screw and pins)

1 bộ

21

Ký tự số và chữ

Characters (digits and english letters)

01 Cái

22

Ron

Marking cushion

1 cái

23

Ron

O Ring φ11x1.9

5 cái

24

Ron

O Ring φ13x1.9

5 cái

25

Ron

O Ring φ24x2.4

2 cái

26

Ron

O Ring φ30x3.1

2 cái

27

Ron

O Ring φ35x3.1

5 cái

28

Miếng đệm

Combined gasket 22

2 cái

29

Miếng đệm

Combined gasket 42

2 cái

30

Miếng đệm

Combined gasket 18

5 cái

 

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM