CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 20/04/2024 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy ghép không dung môi WRJF i9-1300A

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY

Model: WRJF i9-1300A

Tốc tộ máy thiết kế: 450m/min

Phương thức ghép màng: Không dung môi

Phương thức chạy máy:Cả máy động cơ servo đồng bộ

Tốc độ ghép màng:20~400m/min(Tốc độ thực tế theo đặc tính của màng và keo)

Khổ ghép màng: 600mm~1350mm

Đường kính xả cuộn (max): Φ800mm

Đường kính thu cuộn(max): Φ800mm

Khổ cuộn nguyên liệu (max): 1350mm

Đường kính lõi giấy:3"

Chiều rộng của các lô kéo màng: 1450mm

Độ phủ keo:0.8~2.3g/㎡(Có thể điều chỉnh, tùy thuộc vào đặc tính của keo)

Lớp ghép màng:2

Nhiệt độ của lô thép phủ keo:Nhiệt độ môi trường~50℃

Nhiệt độ của lô ghép màng:Nhiệt độ môi trường~60℃

Nhiệt độ của lô làm mát: optional

Tổng công suất: tổng 60 kw, thực tế tiêu dùng khoảng 20-30kw

Nguồn điện: ba pha bốn dây 380V ± 5% 50Hz

Nguồn không khí sạch:0.6Mpa

Màu máy: Tráng

Trọng lượng máy: khoảng 8.8 T

Kích thước máy: 6 m * 3 m * 2,6 m (dài * rộng * cao)

 

Các loại vật liệu ghép màng

BOPP: 12~50µm    PET 12-30µm

VMCPP: 20-60µm    PE: 30-100µm

CPP 30-100µm       NY: 15-30µm

 

MÔ TẢ CẤU HÌNH PHẦN CHÍNH

Bộ phận xả cuộn A&B

-Đường kính xả cuộn (max): Φ800mm

-Chiều rộng lớn nhất của nguyên liệu: 1300mm

-Chiều rộng lõi giấy(max): 1350mm

-Đường kính lõi giấy:3"(lên cuộn không cần trục)

-Phương thức kiểm soát lục căng: lô lắc (lô dancer)

cảm biến dịch chuyển tuyến tính+bộ điều chỉnh áp suất chính xác+xi lanh ma sắt thấp(Fujikura, Nhật)

-Hệ thống EPC điều chỉnh biên tự động: cảm biến siêu âm

-Động cơ xả cuộn: Động cơ không chổi than 7.5 kw (Driver là Inovance, hãng tốt TQ)

-Tự động tính toán đường kính cuộn, tự động cảnh báo và giảm tốc độ khi đạt đến giá trị cài đặt

 

Bộ phận phủ keo

– Cấu trúc phủ keo: 5 trục, trong đó vật liệu của 2 trục là cacbua vonfram(trục tính keo và trục phủ keo)

– Đường kính của trục tính keo và trục phủ keo: Φ190mm

– Phương thức kiểm soát nhiệt độ: nước tuần hoàn, gia nhiệt bằng điện

– Phương thức kiểm soát lượng phủ keo: tự động, cài đặt trên màn hình cảm ứng

– Phương thức kiểm soát lục căng tự động: lô dancer, cảm biến dịch chuyển tuyến tính, bộ điều chỉnh áp suất chính xác

– Áp lực tối đa của lô ép cao su: 200kg / chiều rộng toàn bộ

– Động cơ của trục phủ keo lên màng: động cơ không chổi than 11 kw (Driver là Inovance, hãng tốt TQ)

– Động cơ của trục truyền keo: động cơ không chổi than 1.5 kw + bộ giảm tốc (2 bộ)

-Phương thức kiểm soát lục căng: lô lắc (lô dancer)

cảm biến dịch chuyển tuyến tính+bộ điều chỉnh áp suất chính xác+xi lanh ma sắt thấp(Fujikura, Nhật)

 

Bộ phận ghép màng

– Cấu trúc ghép màng: 3 trục ghép (trục thép ghép màng, trục cao su ghép màng, trục ép sau để làm đều áp lực khi ép màng)

– Đường kính của trục thép ghép màng: Φ225mm

– Đường kính của trục ghép màng: Φ160mm (độ cứng shore 85°~90°)

– Nhiệt độ của lô ghép màng: Nhiệt độ môi trường~60℃

– Áp lực tối đa ghép màng: 700kg / chiều rộng toàn bộ

– Động cơ ghép màng: động cơ không chổi than 7.5 kw (Driver là Inovance, hãng tốt TQ)

 

Bộ phận thu cuộn

– Đường kính thu cuộn (max): Φ800mm

-Chiều rộng lớn nhất của nguyên liệu: 1300mm

– Chiều rộng lõi giấy(max): 1350mm

– Đường kính lõi giấy: 6"(lên cuộn không cần trục)

– Lục căng thu cuộn kiểm soát tự động: lục căng cảm biến tự động

– Tự động tính mét, tự động cảnh báo thay cuộn khi đạt đến giá trị cài đặt

– Động cơ thu cuộn: động cơ không chổi than 7.5 kw (Driver là Inovance, hãng tốt TQ)

 

Hệ thống trộn keo hai thành phần

– Sức chứa của thùng keo A&B: 60L

– Chất liệu của thùng keo: Inox chất lượng tốt

– Phạm vi gia nhiệt: 30 ~ 60 ℃

– Phương thức đo mức chất lỏng trong thùng keo: cân điện tử

– Kích thước ống nhiệt độ không đổi : 2 cái, dài 3m

– Hê thông kiểm soát: PLC (Schneider), 2 động cơ 0.75kw điều khiển:

  1. Có thiết bị cảm ứng mức vị trí chất lỏng thấp để bắt đầu phun keo
  2. Có hệ thống giám sát lưu lượng và lượng tiêu hao keo liên tục
  3. Chức năng cảnh báo tỷ lệ keo pha keo sai
  4. Công tắc không khí Schneider + Công tắc điện Schneider + Màn hình cảm ứng Schneider
  5. Hệ thống chuyển đổi tần số Schneider (bù tích phân PID, thích hợp cho các thay đổi đường cong chuyển động của chất lỏng động)
  6. Cảm biên áp suất (IFM, Đức)

– Chế độ di chuyển của súng phun keo: hành trình tốc độ không đổi, động cơ servo kiểm soát

– Phạm vi tỷ lệ trộn keo A/B : 1/1 đến 2/1

– Tốc độ rơi: 0.2 CC đến 20 CC / giây (tổng cộng)

– Liều lượng giọt: 0.2ml đến 30 Lít (có thể điều chỉnh)

 

Hệ thống tuần hoàn nước nóng

– Nước gia nhiệt: 1 bộ máy, có 2 đường riêng kiểm soát nhiệt độ phủ keo và nhiệt độ ghép màng

 

Cấu hình máy

– Thành máy là dạng tấm liền khối với độ ổn định cao, 2180mm※750mm※70mm (chiều cao* chiều rộng* chiều dày)

* Máy CNC Châu Âu hay Nhật gia công

– Chiều dài * đường kính của các trục dẫn màng: 1150mm*Φ120mm (Bề mặt anod hóa, cân bằng đường kính ngoài ≤5g)

– Đầu nối: Phoenix, Đức

– Vòng bi chính: NSK, Nhật

– Cảm biến góc / dịch chuyển tuyến tính: Novotechnik, Đức

– Linh kiện khí nến: Airtac, Đài loan

– Nút công tắc nguồn + rơ le + công tắc không khí: Schneider, Pháp

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM