CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 15/05/2024 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy nghiền hàm Diesel đá mini di động 1-5tph PE150*250

 

 

Model PE150*250

Kích thước cho ăn

0-13cm
Động cơ 5,5kw Kích thước xả 10-40mm
Mã lực 8 mã lực tấm hàm 2
Sản xuất 1-5t/giờ Tốc độ

300r/phút

Vôn 380v Cân nặng

800kg

 

Dòng PE trong máy nghiền hàm được sử dụng để nghiền thô và dòng PEX được sử dụng để nghiền vừa và mịn. Các mẫu mã đa dạng đều có hình thức đẹp và chất lượng tuyệt vời, đạt đến đẳng cấp hàng đầu trong các sản phẩm cùng loại. Trong lĩnh vực khai thác mỏ, nó thường được sử dụng để nghiền thô hoặc trung bình quặng cứng hoặc cứng vừa và nghiền các vật liệu khác nhau có cường độ nén không quá 320 MPa.

⌈ Kích thước cấp liệu ⌋: 1200 mm

⌈ Năng lực sản xuất ⌋:1-1000 t/h

⌈ Phạm vi ứng dụng ⌋: Được sử dụng rộng rãi trong khai thác mỏ, luyện kim, vật liệu xây dựng, đường bộ, đường sắt, thủy lợi và công nghiệp hóa chất.

⌈ Vật liệu áp dụng ⌋: Đá granit, dolomit, sỏi sông, đá thạch anh, quặng sắt, canxit và các vật liệu khác.
Máy nghiền hàm động cơ diesel chủ yếu được sử dụng để nghiền các loại đá và vật liệu cục thành sỏi hạt vừa. Vật liệu cần nghiền có thể là khoáng chất cứng, cứng vừa và mềm, cường độ nén không quá 320 MPa. Máy này sử dụng động cơ làm sức mạnh của nó. Thông qua các bánh xe động cơ, trục lệch tâm được dẫn động bởi đai tam giác và bánh rãnh để làm cho tấm hàm di động chuyển động theo một đường ray điều chỉnh. Do đó, vật liệu trong khoang nghiền bao gồm tấm hàm cố định, tấm hàm di động và tấm chắn bên có thể bị nghiền nát và thải ra qua lỗ xả.

 

Thông số sản phẩm

 

 

Model

Độ mở nguồn cấp dữ liệu
(mm)

Tối đa

kích thước cho ăn
(mm)

Điều chỉnh phạm vi
mở xả
(mm)

Công suất xử lý
(t/h)

Tốc độ quay của
trục lệch tâm
(r/min)

Công suất động cơ
(kw)

Tổng trọng lượng
(t)

Kích thước
(L×W×H)
(mm)

PE-150×250

150×250

125

10-40

1-3

250

4P 5.5

0,8

720×660×850

PE-200×300

200×300

180

15-50

2-6

260

4P 7.5

1.2

910×750×990

PE-200×350

200×350

180

18-70

3-10

260

4P 11

1,5

1000×870×990

PE-250×400

250×400

210

20-60

5-20

300

6P 15

2,8

1300×1090×1270

PE-400×600

400×600

340

40-100

16-60

275

6P 30

7

1730×1730×1630

PE-500×750

500×750

425

50-100

40-110

275

6P 55

12

1980×2080×1870

PE-600×750

600×750

500

150-200

80-240

275

6P 55

15,8

2070×2000×1920

PE-600×900

600×900

500

65-160

50-160

250

6P 55

17

2190×2206×2300

PE-750×1060

750×1060

630

80-140

110-320

250

8P 110

29

2660×2430×2800

PE-800×1060

800×1060

640

130-190

130-330

250

8P 110

29,8

2710×2430×2800

PE-830×1060

830×1060

650

160-220

150-336

250

8P 110

30,7

2740×2430×2800

PE-870×1060

870×1060

660

200-260

190-336

250

8P 110

31,5

2810×2430×2800

PE-900×1060

900×1060

685

230-290

230-390

250

8P 110

33

2870×2420×2940

PE-900×1200

900×1200

750

95-165

220-450

200

8P 110

52

3380×2870×3330

PE-1000×1200

1000×1200

850

195-265

315-500

200

8P 110

55

3480×2876×3330

PE-1200×1500

1200×1500

1020

150-350

400-800

180

6P 160-220

100,9

4200×3300×3500

PE-1500×1800

1500×1800

1200

220-350

500-1000

180

8P 280-355

139

5160×3660×4248

PE-1600×2100

1600×2100

1500

300-400

1300-2200

160

8P 350-380

150,6

6210×4013×4716

PEX-150×750

150×750

120

18-48

8-25

320

4P 15

3,8

1200×1530×1060

PEX-250×750

250×750

210

25-60

13-35

330

6P 22

5,5

1380×1750×1540

PEX-250×1000

250×1000

210

25-60

16-52

330

6P 30

7

1560×1950×1390

PEX-250×1200

250×1200

210

25-60

20-61

330

6P 37

9,7

2140×1660×1500

PEX-300×1300

300×1300

250

20-90

16-105

300

6P 55

15,6

2720×1950×1600

 

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM