CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 19/05/2024 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy phay và khoan ngang T6111B có trụ phía sau

 

Mô tả Sản phẩm

 

 

Đặc trưng:

Máy này là một loại máy công cụ thông dụng, có thể được sử dụng để doa, doa, khoét đối diện, đối mặt, tiện ren và phay, v.v. Với đĩa quay phẳng cố định, khối trượt của đĩa quay phẳng có thể được sử dụng để nạp hướng tâm. Kết quả là nó có thể khoét những lỗ có kích thước lớn hơn bên ngoài xe

Vòng tròn, mặt phẳng, rãnh, v.v.

 

 

Model T6111B
Đường kính trục chính φ110mm
Mô-men xoắn cực đại của trục chính 1225NM
Momen xoắn cực đại của đĩa phẳng 1960NM
Trục chính có thể chịu được lực cản dọc trục tối đa 12250N
Độ côn của lỗ khoan bên trong trục chính Morse6
Đột quỵ băng ghế dự bị
theo chiều dọc 1000mm
Đường ngang 900mm
Đường tâm của trục chính là khoảng cách từ bàn làm việc
Lớn nhất 1100mm
Mức tối thiểu 0
Hành trình tối đa của trục chính 600mm
Hành trình tối đa của phần còn lại của dụng cụ hướng tâm của đĩa quay phẳng 180mm
Bàn có thể chịu được trọng lượng tối đa 3500kg
Chuỗi tốc độ trục chính ngày 22
Phạm vi tốc độ trục chính 8-1000r/phút
Chuỗi tốc độ của đĩa quay phẳng ngày 18
Phạm vi tốc độ của đĩa quay phẳng 4-200r/phút
Diện tích làm việc của bàn (dài x rộng) 1100×960(1250×1100)mm
Trục chính, đầu máy, bàn dọc và ngang tốc độ di chuyển nhanh 2500mm/phút
Tốc độ quay nhanh 1r/phút
Trên mỗi trục chính, hộp trục chính, loạt cấp liệu bàn Thứ 18(tốc độ cao hay thấp)
Tấm quay ngang trên mỗi vòng quay, thanh trượt tấm quay ngang, hộp trục chính, bàn trong loạt cấp liệu dọc và ngang ngày 18
Đĩa quay ngang trên mỗi vòng quay, thanh trượt đĩa quay ngang, đĩa trục chính, bảng trong phạm vi nạp dọc và ngang 0,08-12mm
phạm vi cấp liệu theo chiều dọc và ngang của trục chính, ụ trước và bàn máy cho mỗi lượt
Khi trục chính là 8-400 phút 0,04-6mm
Khi trục chính là 500-1000 phút 0,01-1,88mm
Độ chính xác đọc của hệ thống đo lường (số liệu) 0,005mm
Độ chính xác nhàm chán 1T7
Độ nhám bề mặt lỗ khoan 3,2-1,6
sự chỉ rõ Đường kính lỗ khoanΦ50-240mm,khoảng cách từ dụng cụ khoan đến trục chính 450mm
Kích thước tổng thể của giường (dài x rộng x cao) 4910×2454×2950mm
Trọng lượng máy (xấp xỉ) 11500kg
Công suất động cơ chính 7,5KW
Tốc độ động cơ chính 1450r/phút

 

 

 

 

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM