CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 24/04/2024 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy thổi màng MXCM PE

 

Mô tả: Máy thổi màng MXCM PE

 

  • Máy thổi màng HD thích hợp với các loại nguyện liệu màng HDPE,LDPE,LLDPE,ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đóng gói thực phẩm,dệt may,đồ dung hàng ngày… nguyên liệu sau khi chuẩn bị tốt có thể sản xuất màng ngọc trai,màng tự phân hủy. Máy thổi màng PE là một cỗ máy được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường hiện nay,là một thiết bị lý tưởng không thể thiếu trong mỗi xưởng sản xuất bao bì ngành nhựa.
  • Máy sử dụng biến tần điều tốc vô cực,có thể giảm thiểu tiêu hao trong sản xuất tiết kiệm thành phẩm.
  • Trục vít,ống liệu sử dụng chất liệu 38 CRMOAL,qua xử lý và gia công tỉ mỉ,độ cứng  bền cao.
  • Đầu hình sử dụng thép số 45,mạ crom,kết cấu dạng trục trung tâm trục vít xoắn,lượng đùn phân bố đều,chất lượng màng sau khi thổi bong sang đẹp.
  • Kết cấu thiết bị làm mát dạng mê cung,lượng gió thổi đều.
  • Thiết bị thu cuộn sử dụng dạng thu cuộn ma sát áp lực hoặc thu cuộn trung tâm,sử dụng động cơ mô-men xoắn điềukhiển,cuộnthu bằng phẳng,thay cuộn dễ dàng.
  • Có thể lắp thêm bộ phận cuộn dập nổi,nếu yêu cầu độ dày của màng phân bố đều hơn thì chuyển sang dung đầu hình xoay.  

 

Thông số kĩ thuật: Máy thổi màng MXCM PE

 

Loại máy MXCM
35-400
MXCM
40-500
MXCM
45-600
MXCM
50-800
MXCM
55-1000
MXCM
60-1200
MXCM
65-5600
MXCM
70-1700
MXCM
75-1800
MXCM
100-2000
Nguyên liệu ứng dụng
HDPE,LDPE,LLDPE
Độ rộng màng tối đa
(mm)
400 500 600 800 1000 1200 1500 1700 1800 2000
Độ dày màng 0.008-0.18mm
Đường kính trục vít 35
mm
40 mm 45 mm 50 mm 55 mm 60 mm 65 mm 70 mm 75 mm 100 mm
Tỉ lệ trục vít 30:1
Nguyên liệu trục vít 38CrMOALA
Tốc độ trục vít 10-110r/min
Kích thước
(mm)
PO
40
PE
80
PO
50 PE
110
PO
60 PE
130
PO
90 PE
180
PO
100 PE
200
PO
130 PE
250
PO
140 PE
380
PO
160 PE
400
PE 420 PE 450
Điều khiển nhiệt 5 5 6 6 6 6 6 7
Vị trí điều khiển máy 3 4 4 4 5
VỊ trí điều khiển đầu hình 2 2
Công suất nhiệt(kw) 9 13 14 15 15 16 20 22 27 30
Công suấtquạtlàm mát 0.12kw
Công suất động cơ chính(kw) 7.5 7.5 11 15 18.5 22 30 37 45 55
Đường kính khí
(mm)
PO 100 PE 200 PO 110 PE 250 PO 120 PE 280 PO 140 PE 300 PO 160 PE 380 PO 180 PE 420 PO 250 PE 600 PO 320 PE 650 PE 700 PE 750
Sản lượng 10~ 25kg/h 10~
30kg/h
10~
35kg/h
10~
45kg/h
10~
50kg/h
10~
60kg/h
10~
70kg/h
20~
80kg/h
20~
90kg/h
20~
100kg/h
Công suất quạt mát (kw) 0.55 0.75 0.75 0.75 1.1 1.5 1.5 3 3 5.5
Chiều dài lô kéo 500mm 600mm 700mm 900mm 1100mm 1300mm 1600mm 1800mm 1900mm 2100mm
Công suất lô kéo(kw) 0.75 0.75 1.1 1.1 1.5 1.5 2.2 2.2 2.2 3
Tốc độ kéo 10-80m/min
Chiều dài cuộn kẹp
(mm)
500 600 700 900 1100 1300 1600 1800 1900 2100
Kích thước cuộn kẹp tối đa 600mm
Torque Motor 30kg 30kg 30kg 30kg 50kg 50kg 50kg 75kg 100kg 100kg
Kích thước ngoài máy(L*W*H)m 3*1*2.8 3*1.1*3.1 3.2*1.2*3.3.5 3.5*1.4*3.6 4*1.7*4.2 6*2*4.5 4.5*2.3*6.8 5.5*2.5*7.5 6*2.6*7.8 6.5*3*8.5

 

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM