CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 29/03/2024 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy thổi màng PE 3 lớp công nghệ cao

 

 

Nhóm máy này áp dụng kỹ thuật của Đức, kiểu thiết kế thông dụng và hệ thống hóa, ghép màng bởi 3 loại vật liệu có tính năng khác nhau, có thể thổi ra màng mỏng ghép với tính năng tổng hợp tốt. Chủ yếu dùng để sản xuất các loại màng ghép, màng bảo vệ, màng trắng đen, màng đùn, màng nấu hấp v.v. Tính liên động và chỉnh thể của máy rất tốt, có chức năng đầy đủ, là sản phẩm lý tưởng thay thế cho máy thổi màng đơn hiện nay, chiếm ưu thế có tính cạnh tranh tuyệt đối trong ngành này.

Sản phẩm: màng tiêu chuẩn, màng đóng gói chất lỏng, màng đơn, màng ghép đóng gói, màng ghép v.v… 

I.           THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:

Ÿ kết cấu chỉnh thể máy chính: áp dụng kỹ thuật của Đức, sử dụng thùng giảm tốc truyền động, năng suất cao, hiệu quả định hình nguyên liệu cao.

Ÿ 02 máy đùn chính SJ45/30, 01 máy đùn SJ50/30.

Ÿ Nguyên liệu thích hợp: LDPE, HDPE, LLDPE, EVA, LLDPE V.V.

Ÿ Năng suất : Máy đùn SJ45/30 : 60–70kg/giờ (LDPE).

                       Máy đùn SJ50/30 : 70–80kg/giờ (LDPE).

Ÿ Đường kính trục vít : Φ45mm hoặc Φ50mm.

Ÿ Tỉ lệ đường kính dài: 30 : 1

Ÿ Chuyển tốc trục vít: 135 vòng/phút

ŸVật liệu trục vít: xử lý bằng nitơ, 38CrMoALA.

ŸMotor khởi động : motor giao lưu 22kw (SJ45/30) và 30kw (SJ50/30) : Trung Quốc.

ŸBộ khống chế máy chính: bộ khống chế điều chỉnh biến tần nhập khẩu hoặc Trung Quốc.

ŸTrang bị truyền động : thùng giảm tốc truyền động.

ŸKhu gia nhiệt của xi lanh : 3 đoạn, đồ sứ gia nhiệt.

ŸPhương thức làm nguội của xi lanh : làm nguội bằng gió siêu nhiệt.

II.        TRANG BỊ VÀ KẾT CẤU

1.      Bộ phận khuôn:

ŸKết cấu chình thể bộ khuôn: áp dụng kỹ thuật của Đức, các linh kiện chính sử dụng máy liên động 5 trục toàn vi tính khống chế gia công, tập hợp ưu điểm của các đầu máy, lực trở thấp, nhiệt độ chảy màng phân chia đều đặn, có sản lượng lớn dưới áp lực tương tự.

ŸĐường kính khuon : Φ200/250/300 tự chọn hai loại.

ŸĐầu khuôn xoay vòng : kiểu xoay vòng liên tục hướng đơn (vật liệu: 40Cr)

ŸMotor xoay vòng : motor giao lưu Trung Quốc 370W

ŸHình thức vòng gió: vòng gió kiểu bổ sung động lực không khí.

ŸTrang bị thay lưới lọc : thay lưới bằng tay nhanh chóng.

ŸPhương thức gia nhiệt : kèm vòng gia nhiệt.

ŸĐồng hồ khống chế nhiệt độ: OMRON

ŸTrang bị hiển thị áp lực bên trong : kèm đồng hồ áp lực chất tan với nhiệt độ cao để kiểm tra áp lực nguyên liệu tan chảy trong xi lanh.

ŸDung lượng phễu: 150kg

2. Bộ phận dẫn kéo:

ŸKết cấu máy dẫn kéo: áp dụng kỹ thuật của Đức, cấu trúc kiểu tháp 3 tầng, bề ngoài thẩm mỹ bền vững.

ŸMotor: motor giao lưu 1.5kw (như trên), 2 thu cuộn khống chế (biến tần điều tốc).

ŸBản chữ kẹp: trục dẫn hợp kim nhôm.

ŸNước thải làm nguội : làm nguội bằng ống inox kiểu hai “S”.

ŸKệ ổn định bọt: kiểu trục dẫn.

ŸTốc độ dẫn kéo: 5-60m/phút

3. Bộ phận thu màng:

ŸCấu trúc bộ phận thu màng: áp dụng kỹ thuật của Đức, sử dụng motor giao lưu 1.5kw và 01 bộ ly hợp bột từ khống chế lực căng màng mỏng, đảm bảo lực căng của cuộn A/B được đồng bộ.

ŸMotor: sử dụng motor giao lưu 1.5kw (như trên) khống chế 2 bên thu cuộn (biến tần điều tốc).

Ÿ Phương thức thu cuộn: áp dụng kỹ thật của Đức, hai công vị, lưng dựa lưng, 2 cắt 2 thu, thu cuộn ma sát bị động.

ŸĐường kính cuộn màng tối đa: Φ800mm.

Ÿ Chu vi tối đa của màng: 1300mm.

Ÿ Trang bị thu màng cắt biên: trang bị cắt nguội bằng kiểu 4 dao 5 miếng, khống chế lực căng: bộ ly hợp bột từ, trục hơi.

5. Điện khí khống chế: áp dụng kỹ thuật của Đức, toàn bộ nhóm máy trung ương khống chế, thao tác tiện lợi.

      Nguồn điện bên người sử dụng: 3 x 380v   50HZ kèm dây trung tính.

6. Tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật chính:

(1) Chủ thể máy móc vận hành đáng tin cậy, năng suất máy chính đạt tiêu chuẩn, hiệu quả định hình cao, đầu khuôn được chế tạo tỉ mỉ và láng bóng, lực căng thu màng và dẫn màng ổn định và đều đặn, có thể điều chỉnh lớn nhỏ, thu màng ngay ngắn.

(2) Chế phẩm màng chia lớp rõ ràng, không có hiện tượng trộn lẫn nhau, màng không bị bong trốc.

(3)  độ mỏng màng chênh lệch: £ ± 8%, độ bằng phẳng đầu màng: £ ± 2mm (theo tiêu chuẩn thổi màng 0.03 – 0.08mm)

(4)  Sản lượng: 100 kg/giờ – 120 kg/giờ

(1)  Chênh lệch chiều dài chu vi đường kính ngoài của cuộn màng: £ ± 5% (đường kính cuộn thu màng: £ 300mm.)

7.   Dung lượng tổng máy: 110kw.

8.   Kích thước bề ngoài máy: (dài x rộng x cao): 8950 x 8000 x 6650

9.   Máy này nên trang bị máy nén khí với qui cách 0.3 – 0.6 m3/phút (khách hàng tự trang bị).

10. Theo yêu cầu của khách hàng trang bị máy xử lý bề mặt.

 

 

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM