CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 26/04/2024 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy tiện cơ Trung Quốc SP2112 cho phôi 1000mm

 

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM

 

 

Máy tiện cơ qua hầu SP2112 cho phôi 1000mm

Mô tả máy tiện cơ Trung Quốc SP2112

Máy tiện SP2112 tình trạng máy tiện mới chưa qua sử dụng. Nó được sản xuất tại Trung Quốc theo tiêu chuẩn chất lượng của máy tiện made in Japan. Tính năng / ưu điểm của máy tiện như sau:

1.Nguồn cấp dữ liệu dọc và ngang thông qua cơ chế lồng vào nhau và thiết kế an toàn đáng kể.

2.Khoảng cách có thể tháo rời được cung cấp cho công việc có đường kính lớn hơn và hộp bánh răng vận hành dễ dàng có thể được cấp dữ liệu khác nhau và cắt ren.

3.Tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc gia có thể đáp ứng yêu cầu chứng nhận CE và SGS được điều chỉnh trên toàn thế giới.

4.Áp dụng hệ thống truyền động bánh răng đầy đủ, hoạt động thanh kép, không cần thay thế bánh xe treo có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều loại dao khác nhau và nhiều loại mũi dao.

Không chỉ dành cho các công việc gia công thông thường, như tiện, gia công mặt cuối, côn hoặc vít, mà còn đối với các công việc đặc biệt các trường hợp, chẳng hạn như bề mặt hình cầu, hình trụ bên ngoài & bên trong và thậm chí là tiện nhiều dụng cụ.

Thông số kỹ thuật máy tiện cơ Trung Quốc SP2112

Models

SP2112-ISP2112-II

Swing over bed/Đường kính tiện qua băng

330mm(13")360mm(14")

Swing over cross slide/Đường kính tiện qua bàn xe dao

198mm(7-25/32")212mm(8-1/6")

Swing in gap diameter/Đường kính tiện qua hầu

476mm(18-3/4")491mm(9-1/3")

Swing in length of gap/Chiều dài tiện qua hầu

210mm(8-1/4")

Center height/Chiều cao tâm

166mm(6-1/2") 179mm

Admits between/Khoảng cách chống tâm

750mm(30") 1000mm(40")

Bed width/Chiều rộng băng máy

187mm(7-3/8")

Bed length/Chiều dài băng máy

1655mm(65-1/8") 1363mm(53-2/3")

Spindle bore/Lỗ trục chính

38mm(1-1/2")&51mm(2")

Spindle nose/Tiêu chuẩn lỗ trục chính

D1-4" or A2-4"

Taper in sleeve/Côn chuyển tiếp

NO.3 Morse

Speeds number/Số tốc độ

8 or 16(pole changeable motor) (optional)

Speeds range/Phạm vi tốc độ

70-2000r.p.m.or 35-2000r.p.m.(2 speed motor)

Cross slide travel/Hành trình ăn dao ngang

160mm(6-5/16") 118mm(4-5/16")

Compound rest travel/Hành trình bàn ăn dao

68mm(2-11/16")

Lead screw thread/Vít ren

8T.P.I. or 3mm pitch

Feed rod diameter/Đường kính thanh nạp

19mm(3/4")

Cutting tool max section/Mặt lớn nhất của dao cắt

16mm×16mm(5/8"×5/8")

Threads imperial pitches/Ren hệ ANH

36 Nos.8-112 T.P.I. or (34 Nos.4-56T.P.I)

Threads metric pitches/Ren hệ mét

28 Nos.0.2-5mm pitch or (26 Nos.0.4-7mm pitch)

Longitudinal feeds imperial/Bước ăn dao dọc theo ren ANH

36 Nos.0.0019-0.0273"/Rev.or (32 Nos.0.002-0.548"/Rev)

Longitudinal feeds metric/Bước ăn dao dọc theo ren Mét

36 Nos.0.050-0.696"/Rev.or (32 Nos.0.052-0.392mm/Rev)

Cross feeds imperial/Bước tiến dao ren ANH

36 Nos.0.0006-0.0094"/Rev.or (32 Nos.0.007-0.0187"/Rev)

Cross feeds metric/Bước tiến ăn dao hệ mét

36 Nos.0.013-0.188"/Rev.or (32 Nos.0.014-0.380mm/Rev)

Quill diameter/Đường kính của ụ

32mm(1-1/4")

Quill travel/Hành trình của ụ

100mm(3-15/16")

Quill taper/Côn ụ

NO.3 morse

For main motor/Động cơ chính

1.5KW 3PH or 1PH

Packing size/Kích thước đóng gói

1740/1950x750x1510mm

Net weight/Khối lượng

570/640kgs620/690kgs

Gross weight/Trọng lượng thô

620/690kgs670/740kgs

 

Phụ kiện đi kèm máy tiện cơ Sumore

TÊN

HÌNH ẢNH

Mặt bích

Bộ kẹp cho mặt bích

Luy nét tĩnh

Luy nét động

Mâm cặp 3 chấu

Mâm cặp 4 chấu

Tâm chết

Tâm động

Kẹp mũi khoan

Mâm cặp ụ động

Tấm chắn dao

2 axis DRCD

3 axis DRCD

Bộ dao cắt 10mm

11 chiếc

Bộ dao cắt 9 chiếc phủ TiN

Bộ thay lưỡi cắt

Bộ Collet

Chân đế

Tấm chắn mâm cặp

Khay dầu

Đèn làm việc

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM