CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 25/04/2024 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy vát mép kim loại tự động NRD

 

 

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM

 

 

Máy vát mép kim loại tự động NRD

Máy vát mép NRD-Z1 động cơ đơn

  • Máy vát mép NRD-Z1: có thể tự động gia công tấm thép có độ dày dưới 60mm và độ bền kéo vật liệu nhỏ hơn 60kg/mm².
  • Với tốc độ 0,2-1,2 mét mỗi phút để tạo ra chiều rộng dốc 12 (20)mm. R
  • ãnh hàn có thể được gia công theo chiều rộng 32 mm của bề mặt dốc trong nhiều lần tùy theo nhu cầu thực tế .
  • Có thể điều chỉnh góc xiên tùy ý trong phạm vi 0-60°.

Thông số kỹ thuật:

  • Điện áp: 380V, 50Hz , AC ba pha
  • Công suất động cơ: 2.2KW * 1
  • Tốc độ quay : 1050r / phút
  • Chiều rộng rãnh tối đa tại một thời điểm : 1-12MM ( có thể điều chỉnh )
  • Chiều rộng rãnh tối đa của đa dụng cụ: 1-32mm (có thể điều chỉnh)
  • Độ dày tấm kẹp tối đa: 5-60mm
  • Góc rãnh: 0-60 ° (có thể điều chỉnh)
  • Tốc độ xử lý: 0-1500mm / phút
  • Kích thước: 700 * 800 * 1500mm
  • Trọng lượng tịnh của máy: 195kg

Máy vát mép NRD-Z2 tự động đi lên xiên góc

  • Máy vát mép NRD-Z2 có thể tự động gia công chiều rộng dốc 12 (20) mm trên tấm thép có độ dày dưới 60 mm và độ bền kéo vật liệu nhỏ hơn 60kg/mm²
  • Với tốc độ 0,2-1,2 m/p. Các rãnh hàn có thể gia công theo độ dốc 46 mm chiều rộng tùy theo nhu cầu thực tế
  • Có thể điều chỉnh góc xiên tùy ý trong phạm vi 30-60°.

Thông số kỹ thuật:

  • Điện áp: 380V, 50Hz, dòng điện xoay chiều ba pha
  • Công suất: 2.2KW * 2 Ge
  • Tốc độ quay: 1050r / phút
  • Rãnh xử lý đơn: 1-20MM (có thể điều chỉnh)
  • Phạm vi tối đa của góc xiên đa dụng cụ: 0-46mm (có thể điều chỉnh)
  • Độ dày tấm kẹp tối đa: 5-60mm
  • Góc xiên: 20-60° (có thể điều chỉnh)
  • Tốc độ xử lý: 0-1500mm / phút
  • Kích thước: 700 * 800 * 1500mm
  • Trọng lượng tịnh của máy: 265kg

Máy vát mép NRD-Z3 tự động đi xuống xiên góc

  • Máy vát mép NRD-Z3 có thể tự động gia công các tấm thép có độ dày dưới 60mm và độ bền kéo vật liệu nhỏ hơn 60kg/mm²
  • Với tốc độ 0,2-1,2 mét / phút để tạo ra các tấm thép có chiều rộng dốc 12 (20)mm
  • Các rãnh hàn có thể được gia công theo độ dốc chiều rộng 46 mm theo nhu cầu thực tế .
  • Góc xiên có thể được điều chỉnh tùy ý trong phạm vi 0-70°.

Thông số kỹ thuật:

  • Điện áp: 380V, 50Hz , dòng điện xoay chiều ba pha
  • Công suất: 4.0KW * 2
  • Tốc độ quay : 1450r / phút
  • Rãnh xử lý đơn : 1-20MM ( có thể điều chỉnh )
  • Phạm vi tối đa rãnh đa ô: 0-70mm (có thể điều chỉnh)
  • Độ dày tấm kẹp tối đa: 5-60mm
  • Góc rãnh: 0-70 ° (có thể điều chỉnh)
  • Tốc độ xử lý: 0-1500mm / phút
  • Kích thước: 700 * 850 * 1500mm
  • Trọng lượng tịnh của máy: 265kg

Máy vát mép NRD-Z3 tự động đi lên và xuống xiên góc

  • Máy vát mép loại NRD-Z4 có thể tự động gia công hai mặt trên các tấm thép có độ dày dưới 40mm và độ bền kéo vật liệu nhỏ hơn 60kg/mm²
  • Với tốc độ 0,2-1,2 mét/phút. Độ dốc chiều rộng là 12 (20)mm.
  • Rãnh hàn có thể gia công chiều rộng 46 mm theo nhu cầu thực tế.
  • Góc xiên có thể được điều chỉnh tùy ý trong phạm vi 30-60°.

Thông số kỹ thuật:

  • Điện áp: 380V, 50Hz, dòng điện xoay chiều ba pha
  • Công suất: 3.0KW * 2
  • Tốc độ quay: 1050r / phút
  • Rãnh xử lý đơn: 1-12MM (có thể điều chỉnh)
  • Phạm vi tối đa của góc xiên đa dụng cụ: 0-40mm (có thể điều chỉnh)
  • Độ dày tấm kẹp tối đa: 5-40mm
  • Góc rãnh: 0-60 ° (có thể điều chỉnh) 0- + 60 °
  • Tốc độ xử lý: 0-1500mm / phút đến 2600mm
  • Kích thước: 750 * 850 * 1500mm / phút
  • Trọng lượng tịnh của máy: 360kg

 

Máy vát mép kim loại tự động NRD

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM