Trạm trộn bê tông công trình phổ thông

  theo CHINA

Mã: Trạm trộn bê tông công trình phổ thông

Bảo hành: 12 tháng
0
Chú ý: Giá bán niêm yết trên Website là giá phải tính thuế VAT. Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn - Hà Nội - 0942547456

Phạm Lương

  chat qua skype

icon email icon tel

0942547456

Thông tin chi tiết sản phẩm Trạm trộn bê tông công trình phổ thông


Thu gọn toàn bộ
Thương hiệu
Thương hiệuChina

 

01 Hệ thống truyền tải phối liệu cốt liệu:

Hệ thống cân cốt liệu theo nguyên tắc cộng dồn
Băng tải dạng máng, chiếm diện tích nhỏ, hiệu quả vận chuyển cao
Có băng tải hoàn cát độc lập, giải quyết triệt để vấn đề cốt liệu rơi vào băng tải

02 Kết cấu chặt chẽ:

Kết cấu chặt chẽ giúp chuyển trạm dễ dàng

03 Hệ thống cân định lượng bột:

Liên kết đầu to, nhỏ, để tránh xoắn ốc ảnh hưởng tới cân định lượng bột
Thiết kế thông gió hợp lý, cân bằng khí áp cân bột, có hiệu quả phòng tránh kéo cân, cân sai, ảnh hưởng tới độ chính xác của cân,

04 Hệ thống cân định lượng chất lỏng:

Cân thô, cân tinh, có chức năng như tự động thực hiên trừ cân khi cân thừa, bổ sung cân khi cân thiếu
Cân phụ gia độc lập, có thể thực hiên phương pháp  " phương pháp bổ sung trước ", " phương pháp bổ sung sau " với phụ gia;

05 Hệ thống trộn:

Máy trộn hệ thống JS/SUN, thích hợp cho mọi lưu trình sản xuất

06 Hệ thống điều khiển thông minh:

 

Có 3 phương thức hoạt động tự động, bán tự động, thủ công, để điều khiển, kiểm soát quá trình sản xuất như mong muốn

Kiểm tra toàn diện trạng thái hoạt động của các thiết bị theo thời gian thực tế

Kiểm tra tổng hợp phân loại bảng biểu, có thể chế định

Có thể kiểm tra số liệu sản xuất theo công nghệ điện toán đám mây, dịch vụ từ xa, thời gian chính xác, nhanh chóng

 

07 Sản xuất theo yêu cầu:

Hệ thống rửa cao áp máy chính
Hệ thống điều khiển, giám sát máy chính
Hệ thống thu hồi trộn ướt
Hệ thống quản lý ERP

 

 

Model HZS120 HZS180 HZS200 HZS225 HZS250 HZS300
Công suất sản xuất lý thuyết (m3/h) 100 150 200 225 250 300
Máy trộn chính( loại đai xoắn kép/loại cánh gạt) Máy trộn chính( loại đai xoắn kép/loại cánh gạt) Máy trộn chính( loại đai xoắn kép/loại cánh gạt) Máy trộn chính( loại đai xoắn kép/loại cánh gạt) Máy trộn chính( loại đai xoắn kép/loại cánh gạt) Máy trộn chính( loại đai xoắn kép/loại cánh gạt) Máy trộn chính( loại đai xoắn kép/loại cánh gạt)
Mã máy trộn JS2000 JS3000 JS4500 JS4500 JS5000 JS6000
Công suất(kW) 37x2 55x2 75x2 75x2 90x2 65x4
Dung tích xả liệu(L) 2000 3000 4500 4500 5000 6000
Đường kính cốt liệu(mm) ≤80 ≤80 ≤80 ≤80 ≤80 ≤80







Phễu phối liệu(loại phễu bán âm)(dung tích bồn(m3) 20x4 30x4 30x4 30x4 40x4 40x4
Phễu phối liệu(loại phễu âm)(dung tích bồn(m3) 4 phễu âm 4 phễu âm 4 phễu âm 4 phễu âm 4 phễu âm 4 phễu âm
Năng suất truyền tải băng tải nghiêng(t/h) 500 600 600 900 900 1200
Phạm vi cân và độ chính xác Phạm vi cân và độ chính xác Phạm vi cân và độ chính xác Phạm vi cân và độ chính xác Phạm vi cân và độ chính xác Phạm vi cân và độ chính xác Phạm vi cân và độ chính xác
Cân đá(kg) (800-2400)±2% (1200-3600)±2% (1600-4800)±2% (1800-5400)±2% (2000-6000)±2% (2400-7200)±2%
Cân cát (kg) (500-1600)±2% (800-2400)±2% (1050-3200)±2% (1200-3600)±2% 1300-4000)±2% (1600-4800)±2%
Cân xi măng(kg) (400-1200)±1% (600-1800)±1% (800-2400)±1% (900-2700)±1% (1000-3000)±1% (1200-3600)±1%
Căn tro bay (kg) (130-400)±1% (200-600)±1% (250-800)±1% (300-900)±1% (300-1000)±1% (400-1200)±1%
Cân nước(kg) (150-500)±1% (250-800)±1% (400-1200)±1% (400-1200)±1% (400-1200)±1% (400-1200)±1%
Cân phụ giá dạng lỏng(kg) (15-50)±1% (25-80)±1% (40-120)±1% (40-120)±1% (40-120)±1% (60-180)±1%







Tổng công suất(kW)không bao gồm silo bột 155 200 265 265 330 416
Độ cao xả liệu(m) 4.1 4.2 4.1 4.1 4.1 4.1

 

Tổng đài trợ giúp

0942 547 456

Điền email để nhận các thông tin khuyến mại mới nhất từ mayxaydung247.com