CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 27/04/2025 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy Dán Túi Nôn Trên Máy Bay DHF-900

 

 

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM

 

 

Thông số kỹ thuật máy dán túi nôn trên máy bay:

Mã máy

DHF-900

Tốc độ dập cơ học tối đa

170 lần/ phút

Tốc độ nạp liệu tối đa

≤40 m/ phút ( tùy thuộc vào chất liệu giấy)
Chiều dài túi

400 mm

Chiều rộng túi tối đa

400 mm
Đường kính tối đa cuộn giấy

 

( đường kính x chiều rộng)

φ600×850 mm

Độ chính xác định vị

≤±0.5 mm
Số lượng dao hàn nhiệt

Hàn dọc sử dụng 1 cụm dao gia nhiệt trên và dưới, làm mát trên và dưới

Hàn ngang sử dụng 3 cụm dao gia nhiệt trên và dưới, 1 cụm dao làm mát trên và dưới

Dao nhiệt sử dụng 2 cụm dao gia nhiệt trên và dưới, 2 cụm dao làm mát trên và dưới

Số lượng tấm gia nhiệt

12 tấm
Phạm vi nhiệt độ cài đặt

0~300℃

Công suất toàn bộ máy

Công suất của toàn bộ máy khoảng 40 kw

(công suất thực tế 22 kw

khi vừa mới bật máy công suất giữ nhiệt

khoảng 18 kw )

Kích thước máy ( D x R x C)

10500×1400×1500 mm
Trọng lượng máy

Khoảng 4500 kg

Màu máy

Thân xanh đậm, vỏ xám trắng, các bộ phận

 

được sơn đen, mạ kẽm, mạ crom

Hệ thống điều khiển

Hệ thống điều khiển PLC Panasonic PLC

Cấu hình máy dán túi nôn trên máy bay:

STT

Tên Quy cách
1 Bộ phận nạp liệu:

 

 

+ Cấu trúc nằm ngang( phanh bột từ, ben hơi, con lăn xoay, biến tần, động cơ, cảm biến lô kéo và hệ thống điều khiển)

+ Trục thả cuộn: Trục khí nở có gắn thiết bị khóa khí nén.

2

Bộ điều khiển lực căng nạp liệu

 

 

– Bộ điều khiển: Hệ thống lực căng không đổi bao gồm bộ điều khiển máy tính, phanh bột từ, biến tần và động cơ AC, cảm biến, bộ mã hóa và ben hơi

-Điều chỉnh drive: PID điều chỉnh drive PWM.

-Phương pháp kiểm tra : Quang điện theo dõi kiểm tra và bộ mã hóa.

3

Bộ chỉnh lệch

 

 

– Cấu trúc: Vít điều chỉnh nâng hạ khung K.

-Truyền động: Rơle trạng thái rắn điều khiển động cơ đồng bộ tốc độ thấp.

– Truyền động : Trục liện kết

-Hình thức điều khiển: máy tính cảm biến quang điện kép điều khiển tập trung.

– Phương thức kiểm tra: Quang điện theo dõi kiểm tra có độ chính xác : ≤0,5mm

-Phạm vi điều chỉnh: 0-100 mm

4

Thiết bị hàn dọc

 

 

-Cấu trúc: Kết cấu cầu dạng kết hợp, 1 bộ gia nhiệt và làm mát trên và dưới

– Chiều dài dao nhiệt : 800mm

– Chiều dài dao lạnh : 400mm

-Truyền động: Sử dụng cơ chế liên kết lệch tâm máy chủ để di chuyển theo hướng thẳng đứng.

5

Dao nhiệt

-Cấu trúc: Kết cấu cầu dạng kết hợp, 2 bộ gia nhiệt và làm mát trên và dưới

– Chiều dài dao nhiệt : 800mm

– Chiều dài dao lạnh : 400mm

-Truyền động: Sử dụng cơ chế liên kết lệch tâm máy chủ để di chuyển theo hướng thẳng đứng.

6

Thiết bị hàn ngang

 

 

-Cấu trúc: Cơ cấu ép nhiệt

– Số lượng: 3 bộ dao nhiệt , chiều dài: 440mm

-1 bộ dao lạnh, chiều dài: 440mm

-Truyền động: Sử dụng cơ chế liên kết lệch tâm của máy chủ để di chuyển theo phương thẳng đứng

7

Bộ phận kéo màng

 

 

-Cấu trúc: Sử dụng loại ma sát phù hợp với lô cao su kiểu khí nén.

-Truyền động: Hệ thống servo kỹ thuật số quán tính loại trung .

(Động cơ servo Panasonic 1kw, 1.5kw, 2000r / m)

-Truyền động: Truyền động ròng rọc đồng bộ kiểu M, tỷ lệ tốc độ 1: 2,4

-Hình thức điều khiển: Điều khiển tập trung bằng máy tính

-Phương pháp kiểm tra: Cảm biến quang điện kết hợp với điều khiển tích hợp công tắc tiệm cận.

-Lực kéo nạp liệu : Động cơ AC điều khiển biến tần 0,75kw 0,55kw

8

Lực căng giữa

 

 

-Cấu trúc: Cấu trúc con lăn lực căng bằng khí nén.

-Hình thức điều khiển: Điều khiển tập trung bằng máy tính. Bù chuyển động động.

-Phương pháp kiểm tra : Công tắc tiệm cận không có điểm tiếp xúc.

-Phạm vi điều chỉnh lực căng con lăn nổi: Áp suất không khí 0 ~ 0.6Mpa, phạm vi bù động cơ kéo giữa 1 ~ 10mm (cài đặt máy tính, tự động bù)

9

Bộ phận truyền động chính

 

 

-Cấu trúc: Cấu trúc bốn liên kết: Đẩy, kéo, lật vàuốn cong.

-Truyền động: Biến tần 2,2 kw truyền động động cơ không đồng bộ ba pha 2,2kw.

-Truyền động: Động cơ truyền động chính với bộ giảm tốc 1:13

-Phương thức điều khiển: Điều khiển tập trung bằng máy tính.

-Chế độ chuyển động: Chuyển động của động cơ chính giúp khung chuyển động lên xuống theo hướng thẳng đứng

10

Thiết bị định vị tự động

 

 

-Phương pháp điều khiển độ dài cố định tự động bằng máy tính, độ chính xác: ≤0,5mm.

– Độ chính xác phát hiện theo dõi cảm biến quang điện phản xạ: ≤ 0,5mm.

-Phạm vi quang điện tìm kiếm: 0 ~ 10 mm (kích thước của phạm vi có thể được đặt bởi máy tính để tự động tìm kiếm)

-Phạm vi bù hiệu chỉnh: ± 1 ~ ± 5 mm

-Phương pháp hiệu chỉnh vị trí: Các tín hiệu quang điện và bộ mã hóa động cơ servo được đưa trở lại máy tính, máy tính sẽ gửi hướng dẫn đến bộ truyền động servo đến động cơ servo để thực thi sau khi hoạt động.

11

Bộ điều khiển nhiệt độ

 

 

-Phương pháp kiểm tra: Sử dụng kẹp nhiệt điện loại K

-Phương pháp điều khiển: Điều khiển tập trung bằng máy tính, điều chỉnh PID ổ chuyển tiếp trạng thái rắn.

-Phạm vi cài đặt nhiệt độ: 0 ~ 300 độ

-Điểm đo nhiệt độ: phần giữa của bộ phận gia nhiệt điện

12

Dao cắt

 

 

-Cấu trúc: Dao cắt trên + thiết bị điều chỉnh + dao cắt dưới cố định.

-Hình thức: Dao cắt bằng khí nén máng đôi thẳng đứng.

-Truyền động: Trục lệch tâm.

-Điều chỉnh: Di chuyển theo chiều ngang, kéo tay cầm để điều chỉnh góc cắt.

13

Bộ thu liệu

 

 

-Cấu trúc: Cơ cấu thu liệu bằng trục vít ngang.

 

– Drive: Bộ truyền động drive động cơ AC.

14 Bộ phận đột lỗ

 

 

-Cấu trúc: Cấu trúc khuôn đột lỗ bằng khí nén.

-Hình thức điều khiển: Điều khiển tập trung bằng máy tính.

-Truyền động: Công tắc điện tử điều khiển van điện từ (DC24V).

– Đế đột lỗ: Cấu trúc tinh chỉnh ngang bằng thủ công của đế ray dẫn hướng.

– Lượng điều chỉnh: ± 12mm

– Ben hơi: Điều khiển bằng khí nén

– Khuôn: Lỗ cao hoặc lỗ tròn.

-Số lượng :2 cụm

-Thông số kỹ thuật: Tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng đặt làm

15 Bộ phận nạp liệu

 

 

-Cấu trúc: Bộ đệm cách nhiệt không đồng bộ khí nén.

 

-Hình thức điều khiển: Điều khiển tập trung bằng máy tính

-Truyền động: Công tắc điện tử điều khiển van điện từ (DC24V DC).

-Chế độ hoạt động: Bốn cụm hoạt động đồng bộ hoặc không đồng bộ theo chiều ngang.

-Số lần nạp liệu: Từ 2 đến 6 lần (có thể cài đặt trong máy tính)

16 Bộ phận băng tải tự động

 

 

-Cấu trúc: Trạm ngang kiểu chữ O.

 

-Drive : Truyền động rơ le trạng thái rắn, động cơ một pha giảm tốc.

-Truyền động: Truyền động bánh răng xoắn.

-Khoảng cách truyền tải và số lượng truyền tải: được cài đặt tự do trong máy tính.

-Hình thức điều khiển: Điều khiển tập trung bằng máy tính.

17 Khách hàng cần chuẩn bị

 

 

– Nguồn điện : 380V 3 pha ± 10 ﹪ 50Hz, công tắc không khi 80A.

 

– Dây trung tính, dây nối đất (R.S.T.E)

– Công suất: ≥45Kw

– Nguồn khí: 35 lít / phút (0,6Mpa)

– Nước làm mát: 15 lít / phút

18 Thiết bị Optional chi phí tính ngoài.

 

 

– Tăng phần đột lỗ nhiều hơn .

 

– Dao hàn hình dạng đặc biệt có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của người dùng.

Danh sách linh kiện chính máy dán túi nôn trên máy bay:
Số TT Tên Số lượng Quy cách Xuất xứ
1 Linh kiện bộ dẫn Động cơ dẫn Mỗi máy 1 chiếc 1kw, 1.5kw Panasonic
Linh kiện điện khí AirTAC – Taiwan
2 Bộ phận truyền động chính Bộ giảm tốc 1 chiếc 1:17 Taiwan
Biến tần 1 chiếc 2.2kW Panasonic
3 Bộ phận thả liệu Biến tần 1 chiếc 0.75kW Panasonic
4 Bộ điều khiển PLC 1 chiếc Panasonic
Màn hình hiển thị 1 chiếc 10.4 inch MCGS
Rơ le trạng thái rắn 12 chiếc
Phanh bột tính từ 1 chiếc 2.5
Thiết bị chỉnh lệch tủ điều khiển chính 1 bộ Quang điện kép China
5 Bi bạc Bi bạc Korea, Japan
Bi truyền động HSRB
6 Bộ phận quang điện theo dõi Quang điện đầu máy 1 chiếc Disi – Italy
Quang điện chỉnh lệch 1 chiếc China
7 Bộ phận dao nhiệt Dao nhiệt hướng dọc 2 chiếc 10 mm
2 chiếc 20 mm
1 chiếc 30 mm
1 chiếc 40 mm
Dao nhiệt hướng ngang 2 chiếc 5
2 chiếc 10
2 chiếc 20
2 chiếc 30
8 Thứ khác Bộ thu liệu 1 chiếc
Thanh trụ 1 bộ
Dao cắt bằng 2 chiếc
Các bộ phận đi kèm theo máy dán túi nôn trên máy bay:
STT Tên Số lượng Ghi chú
7 Bộ phận dao nhiệt Dao nhiệt hướng dọc 2 chiếc 10 mm
2 chiếc 20 mm
1 chiếc 30 mm
1 chiếc 40 mm
Dao nhiệt hướng ngang 2 chiếc 5
2 chiếc 10
2 chiếc 20
2 chiếc 30
8 Thứ khác Bộ thu liệu 1 chiếc
Thanh trụ 1 bộ
Dao cắt bằng 2 chiếc

Lưu ý: Các phụ kiện trên bao gồm các bộ phận đi kèm với máy

 

Máy Dán Túi Nôn Trên Máy Bay DHF-900

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM