
| CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456
|
BẢNG BÁO GIÁ ( Ngày : 30/04/2025 ) |
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:
Sản phẩm | Chi tiết | Đơn giá | SL | Thành tiền | Máy Làm Viên Nang Mềm Tự Động VNC228 |
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Máy làm viên nang mềm hay còn được gọi là máy đóng viên nang mềm được thiết kế bằng inox cao cấp chống hoen gỉ, đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh theo tiêu chuẩn Bộ Y tế. Thiết bị được các nhà sản xuất ưa chuộng nhờ năng suất cao, chính xác, chất lượng ổn định.

ƯU ĐIỂM CỦA MÁY LÀM VIÊN NANG MỀM TỰ ĐỘNG
- Màn hình cảm ứng cung cấp chức năng chuyên nghiệp có thể lưu các thông số sản xuất.
- Thiết bị bôi trơn vi mô có thể điều chỉnh được – tiết kiệm chi phí.
- Hệ thống kẹp khí nén giúp quá trình chiết rót viên nang trở nên đơn giản và đáng tin cậy hơn.
- Kim phun động cơ có thể định vị tốt theo yêu cầu, giúp cho giảm khối lượng công việc cho người vận hành.
- Tốc độ của từng trống màng gelatin và trục chính có thể được điều chỉnh tương ứng bằng bộ đảo chiều. Điều này được nhà máy sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
- Việc mở hộp gelatin và máy đo độ dày màng được kiểm soát chính xác.
- Hệ thống làm mát bằng nước được điều khiển tự động sử dụng để làm mát màng gelatin, an toàn hơn và đáng tin cậy hơn.
- Hệ thống làm mát bằng không khí được sử dụng ở đầu ra của viên nang mềm, giúp cho sản phẩm thẩm mỹ hơn.
- Phễu cách nhiệt có thể giữ nhiệt độ thuốc ổn định. Phù hợp để đổ hỗn dịch vào viên nang mềm.
CẤU TẠO CỦA MÁY LÀM VIÊN NANG MỀM TỰ ĐỘNG
- Water – bath Injector, nhiệt độ dao động trong ± 0,10C, tiết kiệm được 14% gelatin. Nâng cao chất lượng thành phẩm tăng lên 1,5%. Đồng thời tiết kiệm chi phí và thời gian duy trì.
- Máy tích hợp máy tính hiện đại hóa điều khiển bơm piston, cải thiện độ chính xác của khổi lượng thuốc tiêm. Tiết kiệm chi phí thuốc và vật liệu.
- Các lỗ của trục chính bên trái và bên phải được gia công bằng máy CNC nên độ chính hầu như là tuyệt đối. Cuộn khuôn đã được kéo dài thế nhưng nó không hệ ảnh hưởng đến độ đồng trục cao. Đảm bảo đường may mịn và tỷ lệ thành phẩm của viên nang mềm.
- Bơm piston được dẫn động lớn nên cung cấp mạnh hơn. Điều này làm tăng hiệu suất bơm dù là nguyên liệu có độ nhớt cao như: canxi lỏng, keo ong…
- Giao diện trên máy tính thân thiện với người dùng, dễ vận hành. Dữ liệu có thể được thiết lập thông qua màn hình cảm ứng và dễ dàng nhận được kết quả giám sát.
- Công nghệ kiểm soát nhiệt độ PID chuyên nghiệp được áp dụng trên máy. Nhiệt độ của kim phun có thể được điều chỉnh chính xác.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÀY LÀM VIÊN NANG MỀM

Đầu tiên hỗn hợp Gelatin sẽ được trộn với nhau và nấu. Sau đó, chúng sẽ được khí nén đưa vào bồn giữ nhiệt chân không để ủ.
Máy sản xuất viên nang mềm sử dụng vật liệu inox 304 chất lượng cao để chế tạo, đảm bảo đạt tiêu chuẩn GMP với nhiều điểm ưu việt:
- Dùng phương thức cấp keo ngang, các hệ thống có thể điều khiển độc lập, thuận tiện cho việc điều chỉnh.
- Trục chính đầu máy chủ dao động nhỏ hơn ±03mm. Tốc độ khuôn quay tùy chỉnh theo từng loại nguyên liệu khác nhau. Tạo thành phẩm viên nang mềm thẩm mỹ và đẹp hơn.
- Khi ép viên nang trục lục giác của bộ xuống viên khéo léo. Phần cao su phía dưới khuôn lau sạch nang không làm ảnh hưởng đến khuôn.
Dây chuyền sử dụng hệ thông sấy khô 6 khay và lòng sấy được phân tán một cách đồng đều, nâng cao hiệu suất sấy. Đĩa hứng dầu được trang bị ở phần dưới đáy của mỗi lồng để dầu không bị chảy ra ngoài trong quá trình sấy. Môi trường vì thế mà được đảm bảo vệ sinh an toàn, không ảnh hưởng đến thành phẩm.
Quá trình sấy cuối cùng là quá trình định hình. Sau khi viên nang mềm được định hình và sấy sơ tại lồng sấy. Chúng được tiếp tục xếp thành lớp trên khay giấy ở nhiệt độ 30-350C, độ ẩm tương đối dưới 25%. Trong 2 tiếng đầu tiên, các viên nang được đảo qua đảo lại 4 đến 5 lần cho đều. Sau đó sẽ sấy từ 12 -14 tiếng để thành phẩm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY LÀM VIÊN NANG MỀM
Kích thước khuôn (mm) |
Dia. 150 XW: 250 |
Số vòng quay mỗi phút của khuôn |
0-5 Rpm (tốc độ có thể được điều chỉnh) |
Lưu lượng bơm của bơm piston |
0-2ml (có thể điều chỉnh liên tục) |
Độ chính xác của máy bơm |
± 0.5% ~ 1.5% |
Loại máy bơm |
Bơm piston |
Sản phẩm (viên nang 8 # OV) |
115.440 viên/giờ (4,0 vòng /phút) |
Sản phẩm (viên nang 20 # OB) |
58.800 viên/giờ (4,0 vòng/ phút) |
Điện áp |
12 kw, 360v 3 pha |
Trọng lượng |
1.500kg |
Kích thước máy (LxWxH,mm) |
2040 x 960 x 1900(mm) |
Máy Làm Viên Nang Mềm Tự Động VNC228
| VNĐ | 1 | VNĐ | Tổng : VNĐ | Giá trên chưa bao gồm VAT |
|
CHÚ Ý |
1 . Hiệu lực báo giá |
| Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá |
2 . Miêu tả phạm vi công việc |
| Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống |
3 . Hàng hóa và dịch vụ |
| 3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ |
| 3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng. |
| Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn. |
| 3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng. |
| 3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật. |
| 3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời. |
4 . Giá |
| 4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ). |
| 4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán |
| 4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản |
| 4.4 Bảo hành: - Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM - 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất - Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được |
| 4.5 Hàng hoá: - Hàng hoá chính hãng, mới 100% - Đúng nguồn gốc xuất xứ |
| 4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM |
| 4.7 Hỗ trợ : - Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục - Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng |
5 . Bảo hành |
| 5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán. |
| 5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành. |
| 5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được. |
| 5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn... |
| 5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM. Holine: 0942 547 456 |
| 5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp… |
| 5.7. Đặc biệt : - Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được - Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội - Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm. |
6 . Phương thức thanh toán |
| 6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau: - Thanh toán 100% trước khi giao hàng. |
| 6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam. |
| 6.3 Tài khoản thanh toán: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM Số TK: 6868668868 Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
|
| 6.4 Tỷ giá quy đổi : - Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán. |
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
|