CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 28/04/2025 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy tiện CNC CKC6163

 

Giới thiệu chi tiết về máy tiện CNC CKC6163 :

Với hơn 9.900 sản phẩm được bán ra, trung tâm tiện CNC tiết kiệm này lý tưởng cho các ứng dụng sản xuất khối lượng trung bình đến lớn.

Máy tiện CNC dòng CKC/CKD là máy tiện ngang CNC có điều khiển tọa độ dọc (Z) và ngang (X). Chúng áp dụng thiết kế cơ điện tử dạng mô-đun, có bố cục tổng thể nhỏ gọn và hợp lý, phù hợp với thiết kế và yêu cầu về công thái học. Mỗi máy công cụ có thể được nâng cấp bằng các hệ thống CNC tiêu chuẩn của Siemens, FANUC, Guangsu, Huazhong Automation hoặc các giải pháp tự động hóa tùy chỉnh để tạo thành một hệ thống sản xuất linh hoạt. Máy có thể tự động hoàn thành việc tiện các mặt đầu và các bề mặt cong bên trong và bên ngoài của các bộ phận trục và đĩa lớn, đồng thời có thể đáp ứng yêu cầu về tốc độ khi cắt kim loại đen và kim loại màu tốc độ cao. Nó đặc biệt thích hợp cho việc xử lý các bộ phận quay hiệu quả, quy mô lớn và có độ chính xác cao. Thích hợp cho năng lượng, công nghiệp hóa chất, công nghiệp nhẹ, khuôn mẫu, vòng bi, cacbon, máy móc kỹ thuật, cơ điện, làm giấy, ô tô, máy dạy học và các ngành công nghiệp khác.

 

Đặc điểm hiệu suất:

1. Ngoại hình phù hợp với thiết kế và yêu cầu về công thái học, có thiết kế bảo vệ nửa kín và hoàn toàn kín. Bố trí cửa trượt bên trái và bảng điều khiển bên phải tránh

Chống rò rỉ, mang lại môi trường làm việc an toàn và thoải mái cho người vận hành.

2. Trục chính dòng CKD được dẫn động bằng động cơ servo chính có tốc độ cao, mô-men xoắn lớn, phạm vi điều chỉnh tốc độ rộng và tiếng ồn thấp.

3. Máy công cụ sử dụng động cơ servo truyền động theo hướng X và Z, truyền động cho đai ốc vít me bi quay, với độ chính xác điều khiển lý thuyết là 0,001mm.

4. Thanh ray dẫn hướng yên xe được xử lý bằng "lớp phủ nhựa", các bộ phận chuyển động có thể đạt được độ ăn mòn nhỏ và chống hiện tượng trượt. Yên xe được trang bị hệ thống bôi trơn tập trung cho thanh ray dẫn hướng

Bôi trơn bằng dầu mỏng cưỡng bức lên bề mặt khớp nối và đai ốc vít bi có thể cải thiện hiệu quả đặc tính phản ứng động của máy công cụ và kéo dài tuổi thọ của thanh ray dẫn hướng và vít.

5. Toàn bộ chuyển động của ụ máy công cụ được kéo bởi yên xe.

 

Thông số kỹ thuật:

 

Thông số kỹ thuật chính THÔNG SỐ KỸ THUẬT Đơn vị ĐƠN VỊ Model 
CKC/CKD6163, CKC/CKD6183, CKC/CKD6193
Chiều cao trung tâm mm 315,415,465
Xoay tối đa trên giường mm 630,830,930
Xoay tối đa qua xe ngựa mm 310,490,590
Tối đa chiều dài một phần mm 10.001.500.200.030.000.000
Tối đa chiều dài quay (hành trình yên ngựa) mm 8.501.350.185.028.500.000
Đường kính lỗ trục chính mm φ105, φ130
Lỗ trục chính cao hơn
Hệ mét 120, Hệ mét 140
Số bước tốc độ trục chính
Loại CKC: 18 cấp độ (thay đổi tốc độ thủ công) Loại CKD: Điều chỉnh tốc độ vô cấp 2 tốc độ (thay đổi tốc độ biến tần), servo trục chính
Phạm vi tốc độ trục chính vòng/phút 13-1000/10-800
Công suất động cơ chính kW 11
Đường kính lông mm φ100
Ống lông nhọn
MT6
Du lịch bằng lông vũ mm 260
Hành trình của ống đuôi mm ±15
Đi qua nhanh mm X:4000 Z:8000
X du lịch mm/phút 370,530,530
Z du lịch mm 8.501.350.185.028.500.000
Kích thước của dụng cụ bị mục mm×mm 32×32
Độ chính xác định vị mm X: 0,03, Z: 0,04, 0,045, 0,05
Khả năng lặp lại mm X: 0,012, Z: 0,016, 0,02, 0,025
Độ tròn mm 0,005, 0,01
Độ phẳng mm 0,025/300 (chỉ lõm)
Độ nhám bề mặt ừm Ra1.6
Hệ thống CNC tiêu chuẩn
GSK980TDi / Siemens 808D
Kích thước máy công cụ Chiều dài mm 31.553.620.413.551.300.000

Chiều rộng mm 175.019.501.950

Chiều cao mm 170.018.501.950

 

Phụ kiện tiêu chuẩn:

Mâm cặp ba chấu Φ325 và mặt bích, khung trung tâm Φ200 [dành cho máy trên 3 mét (bao gồm)], jian trên, ống lót trung gian, dụng cụ, vít neo, miếng đệm điều chỉnh, sách hướng dẫn sử dụng máy công cụ.

3—mâm cặp hàm φ325&mặt bích, [khoảng cách tâm lớn hơn 3000mm (bao gồm 3000mm) cho điểm dừng cố địnhφ200, tâm chết, ống giảm tốc, bộ bảo trì, bu lông/đai ốc cơ bản, khối cân bằng, sách hướng dẫn sử dụng máy công cụ.

Phụ kiện tùy chọn:

Mâm cặp và mặt bích bốn chấu, mặt trước, mặt số, chân đế trung tâm (dưới 3 mét)

4—mâm cặp & mặt bích, tấm mặt, tấm truyền động, phần nghỉ ổn định (dưới 3000mm)

Hệ thống hoặc chức năng tùy chọn:

Trục chính khẩu độ Φ130; hệ thống hoặc chức năng không được đánh dấu là tùy chọn.

Đường kính lỗ trục chính Φ130.

 

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM