| Thương hiệu | 
| Mã máy | ZPJ-1300/1600 | 
| Đường kính ống giấy | Φ250mm-Φ650mm ( 1 bộ khuôn tiêu chuẩn Φ504.5mmmm) | 
| Chiều dài ống giấy | 1300mm/1600mm | 
| Độ dày ống giấy | 1-50mm | 
| Khổ rộng giấy thô | 1300mm/1600mm | 
| Công suất động máy chủ | 4 Kw | 
| Công suất động cơ bước tiến | 1 Kw | 
| Công suất động cơ keo | 1.5 Kw | 
| Đường kính lô cao su nạp giấy và lô dẫn kéo giấy | Khoảng φ150 | 
| Kích thước máy | 3500×3000×1800mm | 
| Trọng lượng máy | 3 tấn | 
| Phương thức điều chỉnh tốc độ | Động cơ servo | 
| Phương thức điều khiển | Điều khiển bằng PLC thương hiệu INOVANCE | 
| Phương thức nhập dự liệu | Màn hình cảm ứng thương hiệu INOVANCE | 
| Phương thức cắt | Tự động cắt | 
| Chế độ phanh | Phanh khí nén | 
| Phương pháp kiểm soát lực căng | Van tỷ lệ điện khí, PLC điều khiển tự động giúp duy trì độ căng phù hợp trong quá trình hoạt động, kiểm soát độ căng tự động. | 
| Cấu trúc khuôn | Đóng mở bằng khí nén. Với thiết bị hút phụ chân không | 
| Phương pháp điều áp | Điều áp bằng khí nén, các thành phần khí nén sử dụng thương hiệu Dongte | 
| Phương pháp nạp giấy | Phương pháp nạp giấy bằng khí nén được áp dụng trục nở khí 3 inch. Sử dụng ben hởi hai bên lên giấy. Có hai ben hơi đường kính 160. Ghi chú:Khách hàng có thể Optional sử dụng bộ nâng giấy không trục thủy lực. Chuyển động trái phải và nâng giấy cuộn bằng ben thủy lực, chi phí tính ngoài. | 
| Chế độ hạ ống giấy | Bàn tự động được kéo ra và lật lại | 
| Thùng keo | Được làm bằng thép không gỉ | 
| Đòn cánh tay đỡ khuôn | Sử dụng đóng mở | 
| Bộ phận thu cuộn | Có thể di chuyển được ( khoảng cách di chuyển 100mm) để giải quyết việc điều chỉnh vị trí của ống giấy có đường kính lớn và đường kính nhỏ | 
| Phương pháp dán kéo | Sử dụng phương pháp dán keo bên ngoài | 
| Bộ phận thao tác điện | Được đặt ở phía bên trái, bộn phận điện sử dụng thương hiệu Chint | 
Máy Làm Ống Giấy (Đường Kính Lớn) ZPJ-1300/1600