| Thương hiệu | China | 
| Ðặc tính và dịch vụ | Mô tả | 
| Năng suất | 75 – 120 m3/h | 
| Hệ thống điều khiển toàn bộ trạm | Siemens- CHLB Đức | 
| Hệ thống định lượng | USA hoặc các nước G7 | 
| Hệ thống khí nén | Parker-USA | 
| Hệ thống cấp liệu băng tải | Moto giảm tốc CHLB Đức hoặc các nước G7 | 
| Hệ thống cấp nước cho trạm | Italia | 
| Kiểu thùng trộn cưỡng bức hai trục ngang | Sicoma- Italia,Elba- CHLB Đức, Hàn Quốc, Trung Quốc | 
| Phần mềm dễ sử dụng | Tiếng Việt/Anh | 
| Chế độ hoạt động | Tự động hoàn toàn; Bán tự động hoặc bằng tay | 
| Dạng kết cấu | Modul; dễ dàng cho tháo, lắp, vận chuyển, tạo thành kết cấu chắc chắn-ổn định và linh hoạt | 
| Kiểu dáng | Kiểu dáng công nghiệp hiện đại. Ðã đăng ký kiểu dáng công nghiệp cũng như bản quyền sản phẩm với Cục sở hữu Công nghiệp | 
| Kết cấu nền móng trạm | Trên nền móng cố định | 
| Kiểm soát chất lượng | Sản phẩm được tổ hợp từng cụm, hoàn chỉnh và được chạy thử ngay tại nhà máy | 
| Lắp đặt trạm | Hoàn chỉnh tại công trường bên mua | 
| Phương thức cung cấp sản phẩm | Chìa khoá trao tay,đào tạo và chuyển giao công nghệ đầy đủ cho khách hàng tại công trường | 
| Tiến độ giao hàng | Đáp ứng mọi tiến độ khắc nghiệt nhất | 
| Giá cả | Giá cạnh tranh chỉ bằng30% nhập ngoạivàbán trực tiếp giá gốc tại nhà máy | 
| Phương thức thanh toán | Linh hoạt có lợi cho khách hàng | 
| Dịch vụ sau bán hàng | Bảo hành12 tháng; bảo trì60 tháng | 
| Dịch vụ cung cấp phụ tùng | Luôn có sẵn phụ tùng tại nhà máy để phục vụ kịp thời những yêu cầu cấp bách nhất của khách hàng | 
| Dịch vụ sửa chữa bảo hành, bảo trì | Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm được đào tạo trong và ngoài nước có mặt tại hiện trường | 
| Loại công trình | Phù hợp với mọi nhu cầu sản xuất bê tông trong và ngoài nước, đặc biệt công trình cần sự cơ động với chỉ 1700-2000 m2 | 
| Hiệu quả đầu tư | Với chi phí đầu tư thấp chỉ bằng 30% nhập ngoại và thu hồi vốn nhanh khoảng 20-30 ngàn m2bê tông là khấu hao hết thiết bị |