Máy ghép không dung môi WRJF i9-1300A

  theo

Mã: WRJF i9-1300A

Bảo hành: 12 tháng
0
Chú ý: Giá bán niêm yết trên Website là giá phải tính thuế VAT. Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn - Hà Nội - 0942547456

Phạm Lương

  chat qua skype

icon email icon tel

0942547456

Thông tin chi tiết sản phẩm Máy ghép không dung môi WRJF i9-1300A


Thu gọn toàn bộ
Thương hiệu
Thương hiệu

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY

Model: WRJF i9-1300A

Tốc tộ máy thiết kế: 450m/min

Phương thức ghép màng: Không dung môi

Phương thức chạy máy:Cả máy động cơ servo đồng bộ

Tốc độ ghép màng:20~400m/min(Tốc độ thực tế theo đặc tính của màng và keo)

Khổ ghép màng: 600mm~1350mm

Đường kính xả cuộn (max): Φ800mm

Đường kính thu cuộn(max): Φ800mm

Khổ cuộn nguyên liệu (max): 1350mm

Đường kính lõi giấy:3"

Chiều rộng của các lô kéo màng: 1450mm

Độ phủ keo:0.8~2.3g/㎡(Có thể điều chỉnh, tùy thuộc vào đặc tính của keo)

Lớp ghép màng:2

Nhiệt độ của lô thép phủ keo:Nhiệt độ môi trường~50℃

Nhiệt độ của lô ghép màng:Nhiệt độ môi trường~60℃

Nhiệt độ của lô làm mát: optional

Tổng công suất: tổng 60 kw, thực tế tiêu dùng khoảng 20-30kw

Nguồn điện: ba pha bốn dây 380V ± 5% 50Hz

Nguồn không khí sạch:0.6Mpa

Màu máy: Tráng

Trọng lượng máy: khoảng 8.8 T

Kích thước máy: 6 m * 3 m * 2,6 m (dài * rộng * cao)

 

Các loại vật liệu ghép màng

BOPP: 12~50µm    PET 12-30µm

VMCPP: 20-60µm    PE: 30-100µm

CPP 30-100µm       NY: 15-30µm

 

MÔ TẢ CẤU HÌNH PHẦN CHÍNH

Bộ phận xả cuộn A&B

-Đường kính xả cuộn (max): Φ800mm

-Chiều rộng lớn nhất của nguyên liệu: 1300mm

-Chiều rộng lõi giấy(max): 1350mm

-Đường kính lõi giấy:3"(lên cuộn không cần trục)

-Phương thức kiểm soát lục căng: lô lắc (lô dancer)

cảm biến dịch chuyển tuyến tính+bộ điều chỉnh áp suất chính xác+xi lanh ma sắt thấp(Fujikura, Nhật)

-Hệ thống EPC điều chỉnh biên tự động: cảm biến siêu âm

-Động cơ xả cuộn: Động cơ không chổi than 7.5 kw (Driver là Inovance, hãng tốt TQ)

-Tự động tính toán đường kính cuộn, tự động cảnh báo và giảm tốc độ khi đạt đến giá trị cài đặt

 

Bộ phận phủ keo

– Cấu trúc phủ keo: 5 trục, trong đó vật liệu của 2 trục là cacbua vonfram(trục tính keo và trục phủ keo)

– Đường kính của trục tính keo và trục phủ keo: Φ190mm

– Phương thức kiểm soát nhiệt độ: nước tuần hoàn, gia nhiệt bằng điện

– Phương thức kiểm soát lượng phủ keo: tự động, cài đặt trên màn hình cảm ứng

– Phương thức kiểm soát lục căng tự động: lô dancer, cảm biến dịch chuyển tuyến tính, bộ điều chỉnh áp suất chính xác

– Áp lực tối đa của lô ép cao su: 200kg / chiều rộng toàn bộ

– Động cơ của trục phủ keo lên màng: động cơ không chổi than 11 kw (Driver là Inovance, hãng tốt TQ)

– Động cơ của trục truyền keo: động cơ không chổi than 1.5 kw + bộ giảm tốc (2 bộ)

-Phương thức kiểm soát lục căng: lô lắc (lô dancer)

cảm biến dịch chuyển tuyến tính+bộ điều chỉnh áp suất chính xác+xi lanh ma sắt thấp(Fujikura, Nhật)

 

Bộ phận ghép màng

– Cấu trúc ghép màng: 3 trục ghép (trục thép ghép màng, trục cao su ghép màng, trục ép sau để làm đều áp lực khi ép màng)

– Đường kính của trục thép ghép màng: Φ225mm

– Đường kính của trục ghép màng: Φ160mm (độ cứng shore 85°~90°)

– Nhiệt độ của lô ghép màng: Nhiệt độ môi trường~60℃

– Áp lực tối đa ghép màng: 700kg / chiều rộng toàn bộ

– Động cơ ghép màng: động cơ không chổi than 7.5 kw (Driver là Inovance, hãng tốt TQ)

 

Bộ phận thu cuộn

– Đường kính thu cuộn (max): Φ800mm

-Chiều rộng lớn nhất của nguyên liệu: 1300mm

– Chiều rộng lõi giấy(max): 1350mm

– Đường kính lõi giấy: 6"(lên cuộn không cần trục)

– Lục căng thu cuộn kiểm soát tự động: lục căng cảm biến tự động

– Tự động tính mét, tự động cảnh báo thay cuộn khi đạt đến giá trị cài đặt

– Động cơ thu cuộn: động cơ không chổi than 7.5 kw (Driver là Inovance, hãng tốt TQ)

 

Hệ thống trộn keo hai thành phần

– Sức chứa của thùng keo A&B: 60L

– Chất liệu của thùng keo: Inox chất lượng tốt

– Phạm vi gia nhiệt: 30 ~ 60 ℃

– Phương thức đo mức chất lỏng trong thùng keo: cân điện tử

– Kích thước ống nhiệt độ không đổi : 2 cái, dài 3m

– Hê thông kiểm soát: PLC (Schneider), 2 động cơ 0.75kw điều khiển:

  1. Có thiết bị cảm ứng mức vị trí chất lỏng thấp để bắt đầu phun keo
  2. Có hệ thống giám sát lưu lượng và lượng tiêu hao keo liên tục
  3. Chức năng cảnh báo tỷ lệ keo pha keo sai
  4. Công tắc không khí Schneider + Công tắc điện Schneider + Màn hình cảm ứng Schneider
  5. Hệ thống chuyển đổi tần số Schneider (bù tích phân PID, thích hợp cho các thay đổi đường cong chuyển động của chất lỏng động)
  6. Cảm biên áp suất (IFM, Đức)

– Chế độ di chuyển của súng phun keo: hành trình tốc độ không đổi, động cơ servo kiểm soát

– Phạm vi tỷ lệ trộn keo A/B : 1/1 đến 2/1

– Tốc độ rơi: 0.2 CC đến 20 CC / giây (tổng cộng)

– Liều lượng giọt: 0.2ml đến 30 Lít (có thể điều chỉnh)

 

Hệ thống tuần hoàn nước nóng

– Nước gia nhiệt: 1 bộ máy, có 2 đường riêng kiểm soát nhiệt độ phủ keo và nhiệt độ ghép màng

 

Cấu hình máy

– Thành máy là dạng tấm liền khối với độ ổn định cao, 2180mm※750mm※70mm (chiều cao* chiều rộng* chiều dày)

* Máy CNC Châu Âu hay Nhật gia công

– Chiều dài * đường kính của các trục dẫn màng: 1150mm*Φ120mm (Bề mặt anod hóa, cân bằng đường kính ngoài ≤5g)

– Đầu nối: Phoenix, Đức

– Vòng bi chính: NSK, Nhật

– Cảm biến góc / dịch chuyển tuyến tính: Novotechnik, Đức

– Linh kiện khí nến: Airtac, Đài loan

– Nút công tắc nguồn + rơ le + công tắc không khí: Schneider, Pháp

 

Tổng đài trợ giúp

0942 547 456

Điền email để nhận các thông tin khuyến mại mới nhất từ mayxaydung247.com