Máy phay và khoan ngang T6111B có trụ phía sau

  theo

Mã: Máy phay và khoan ngang T6111B có trụ phía sau

Bảo hành: 12 tháng
0
Chú ý: Giá bán niêm yết trên Website là giá phải tính thuế VAT. Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn - Hà Nội - 0942547456

Phạm Lương

  chat qua skype

icon email icon tel

0942547456

Thông tin chi tiết sản phẩm Máy phay và khoan ngang T6111B có trụ phía sau


Thu gọn toàn bộ
Thương hiệu
Thương hiệu

 

Mô tả Sản phẩm

 

 

Đặc trưng:

Máy này là một loại máy công cụ thông dụng, có thể được sử dụng để doa, doa, khoét đối diện, đối mặt, tiện ren và phay, v.v. Với đĩa quay phẳng cố định, khối trượt của đĩa quay phẳng có thể được sử dụng để nạp hướng tâm. Kết quả là nó có thể khoét những lỗ có kích thước lớn hơn bên ngoài xe

Vòng tròn, mặt phẳng, rãnh, v.v.

 

 

Model T6111B
Đường kính trục chính φ110mm
Mô-men xoắn cực đại của trục chính 1225NM
Momen xoắn cực đại của đĩa phẳng 1960NM
Trục chính có thể chịu được lực cản dọc trục tối đa 12250N
Độ côn của lỗ khoan bên trong trục chính Morse6
Đột quỵ băng ghế dự bị
theo chiều dọc 1000mm
Đường ngang 900mm
Đường tâm của trục chính là khoảng cách từ bàn làm việc
Lớn nhất 1100mm
Mức tối thiểu 0
Hành trình tối đa của trục chính 600mm
Hành trình tối đa của phần còn lại của dụng cụ hướng tâm của đĩa quay phẳng 180mm
Bàn có thể chịu được trọng lượng tối đa 3500kg
Chuỗi tốc độ trục chính ngày 22
Phạm vi tốc độ trục chính 8-1000r/phút
Chuỗi tốc độ của đĩa quay phẳng ngày 18
Phạm vi tốc độ của đĩa quay phẳng 4-200r/phút
Diện tích làm việc của bàn (dài x rộng) 1100×960(1250×1100)mm
Trục chính, đầu máy, bàn dọc và ngang tốc độ di chuyển nhanh 2500mm/phút
Tốc độ quay nhanh 1r/phút
Trên mỗi trục chính, hộp trục chính, loạt cấp liệu bàn Thứ 18(tốc độ cao hay thấp)
Tấm quay ngang trên mỗi vòng quay, thanh trượt tấm quay ngang, hộp trục chính, bàn trong loạt cấp liệu dọc và ngang ngày 18
Đĩa quay ngang trên mỗi vòng quay, thanh trượt đĩa quay ngang, đĩa trục chính, bảng trong phạm vi nạp dọc và ngang 0,08-12mm
phạm vi cấp liệu theo chiều dọc và ngang của trục chính, ụ trước và bàn máy cho mỗi lượt
Khi trục chính là 8-400 phút 0,04-6mm
Khi trục chính là 500-1000 phút 0,01-1,88mm
Độ chính xác đọc của hệ thống đo lường (số liệu) 0,005mm
Độ chính xác nhàm chán 1T7
Độ nhám bề mặt lỗ khoan 3,2-1,6
sự chỉ rõ Đường kính lỗ khoanΦ50-240mm,khoảng cách từ dụng cụ khoan đến trục chính 450mm
Kích thước tổng thể của giường (dài x rộng x cao) 4910×2454×2950mm
Trọng lượng máy (xấp xỉ) 11500kg
Công suất động cơ chính 7,5KW
Tốc độ động cơ chính 1450r/phút

 

 

 

 

 

Tổng đài trợ giúp

0942 547 456

Điền email để nhận các thông tin khuyến mại mới nhất từ mayxaydung247.com